Cảm biến dòng điện xoáy EPRO PR6424/010-000 CON011 Còn hàng
Cảm biến dòng điện xoáy EPRO PR6424/010-000 CON011 Còn hàng
Product Type: cảm biến dòng điện xoáy
Payment:T/T, Western Union
Shipping Port:Jinhua China
Lead Time:1-3 Working Days
Condition: Brand New And 100% Original
Warranty: 12 months
EPRO PR6424/010-000 CON011 là cảm biến dòng điện xoáy được thiết kế để đo vị trí, độ dịch chuyển và độ dày không tiếp xúc trong các ứng dụng công nghiệp khác nhau. Nó mang lại độ chính xác, tuyến tính và ổn định nhiệt độ cao, khiến nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu các phép đo chính xác và đáng tin cậy.
Thông số kỹ thuật:
- Nhà sản xuất: EPRO
- Mã số sản phẩm: PR6424/010-000 CON011
- Loại: Cảm biến dòng điện xoáy
- Đầu ra: 4-20 mA, 0-10 V DC
- Độ chính xác: ± 0,5%
- Độ tuyến tính: ± 0,2%
- Phạm vi nhiệt độ: -40°C đến +85°C
- Phạm vi độ ẩm: 5% đến 95% RH
- Độ rung: 20 g @ 2 kHz
- Sốc: 50 g @ 10 ms
- Kích thước: 16mm * 16mm * 40.5mm
- Trọng lượng: 0,38kg
Đặc trưng:
- Độ chính xác và tuyến tính cao: EPRO PR6424/010-000 CON011 cung cấp các phép đo có độ chính xác đặc biệt với độ tuyến tính ±0,1% và độ chính xác ±0,25%. Điều này đảm bảo các phép đo chính xác và đáng tin cậy cho nhiều ứng dụng.
- Phạm vi nhiệt độ rộng: Cảm biến có thể hoạt động ở phạm vi nhiệt độ rộng từ -20°C đến +80°C, giúp cảm biến phù hợp với nhiều môi trường công nghiệp khác nhau. Khả năng thích ứng này cho phép đạt được hiệu suất ổn định trong các điều kiện nhiệt độ khác nhau.
- Đo không tiếp xúc: Nguyên lý dòng điện xoáy cho phép đo không tiếp xúc, loại bỏ nhu cầu tiếp xúc vật lý với đối tượng mục tiêu. Kỹ thuật đo không xâm lấn này ngăn ngừa hao mòn trên cảm biến và đối tượng mục tiêu, khiến nó phù hợp với các bề mặt mỏng manh hoặc nhạy cảm.
- Thiết kế nhỏ gọn và chắc chắn: Thiết kế nhỏ gọn và chắc chắn đảm bảo độ bền và dễ lắp đặt trong nhiều ứng dụng khác nhau. Kích thước nhỏ gọn của cảm biến cho phép tích hợp vào không gian chật hẹp, đồng thời cấu trúc chắc chắn của nó đảm bảo khả năng chống rung, sốc và các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- Dễ dàng cài đặt và sử dụng: Cảm biến được thiết kế để cài đặt và vận hành đơn giản, thuận tiện cho các ứng dụng thân thiện với người dùng. Quá trình cài đặt đơn giản và vận hành trực quan giúp giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động và đơn giản hóa việc tích hợp cảm biến vào các hệ thống hiện có.
Các ứng dụng:
- Đo vị trí chính xác: Đo vị trí của các bộ phận quan trọng với độ chính xác cao, chẳng hạn như trục, van hoặc bộ truyền động. Độ chính xác cao của cảm biến đảm bảo định vị và điều khiển chính xác trong các hệ thống máy móc và tự động hóa khác nhau.
- Đo chuyển vị có độ chính xác cao: Đo chuyển vị của vật thể với độ chính xác đặc biệt, chẳng hạn như cánh tuabin, cầu hoặc độ dày vật liệu. Độ tuyến tính và độ chính xác của cảm biến đảm bảo các phép đo dịch chuyển nhất quán và đáng tin cậy trong các ứng dụng khác nhau.
- Đo độ dày màng mỏng: Xác định độ dày của màng mỏng, chẳng hạn như lớp phủ hoặc lớp bề mặt, với độ chính xác cao. Bản chất không tiếp xúc của cảm biến cho phép đo độ dày mà không làm hỏng màng hoặc lớp phủ mỏng manh.
- Đo độ rung nhạy cảm: Theo dõi mức độ rung trong máy móc có độ nhạy cao, chẳng hạn như tua bin, động cơ hoặc máy bơm. Độ nhạy của cảm biến cho phép phát hiện sớm các vấn đề về rung, ngăn ngừa hư hỏng máy móc và thời gian ngừng hoạt động.
- Đo tốc độ có độ chính xác cao: Đo tốc độ quay của vật thể với độ chính xác cao, chẳng hạn như cánh quạt tuabin hoặc băng tải. Độ chính xác và tuyến tính của cảm biến đảm bảo đo tốc độ chính xác cho mục đích kiểm soát và giám sát.
- Kiểm tra không phá hủy (NDT): Các ứng dụng NDT, chẳng hạn như phát hiện sai sót hoặc khuyết tật của vật liệu mà không gây hư hỏng. Bản chất không tiếp xúc của cảm biến làm cho nó phù hợp với các ứng dụng NDT khi không thể hoặc không thể tiếp xúc vật lý với vật liệu.
- Phân loại vật liệu: Phân loại vật liệu dựa trên độ dày hoặc độ dẫn điện của chúng. Khả năng đo độ dày và độ dẫn điện của cảm biến cho phép các ứng dụng phân loại vật liệu tự động.
- Ứng dụng robot: Cung cấp phản hồi vị trí và dịch chuyển cho hệ thống robot. Độ chính xác và tuyến tính của cảm biến đảm bảo khả năng điều khiển và định vị chính xác của cánh tay robot và bộ điều khiển.
DANH SÁCH HÀNG MỚI VỀ EMERSON EPRO TRONG KHO |
||
PR6424/012-000 CON011 | A6110 | MMS6410 |
PR6423/000-131-CN CON031 | A6312 | MMS6110 |
PR6423/002-040 CON041 | A6410 | MMS6220 |
CON021+PR6423/003-130 | A6210 | MMS6210 |
CON021+PR6423/10R-030-CN | A6120 | MMS6250 |
CON021+PR6423/013-000 | A6312/06 | MMS6312 |
CON021+PR6423/10R-030-CN | PR9376/20 | MMS6210 |
CON021+PR6423/10R-030-CN | CON021 | CON041 |
CON041/SF+PR6423/015-111 | CON011 | CON031 |
Câu hỏi thường gặp & Liên hệ:
Q: Bạn là công ty thương mại hay nhà sản xuất?
A: Chúng tôi là một công ty thương mại.
Hỏi: Thời gian dẫn đầu của bạn là gì?
Trả lời: Thường mất từ một đến ba ngày nếu chúng tôi có hàng trong kho. Nếu hàng không có trong kho thì cần thương lượng.
Hỏi: Công ty của bạn có cung cấp mẫu không? Nó miễn phí hay bạn tính thêm phí?
A: Nó phụ thuộc vào hàng hóa bạn cần và số lượng bạn đặt hàng.
Hỏi: Điều khoản thanh toán của bạn là gì?
Đáp: 100% T/T trước khi vận chuyển. Nếu số lượng lớn, chúng tôi có thể thương lượng.
Tại sao chọn chúng tôi:
Chúng tôi chuyên về ABB DCS, Foxboro DCS, Honeywell DCS, Westinghouse Ovation DCS, Emerson DeltaV, Bently Nevada, Rockwell Automation, Siemens, Rockwell CPU, Moore APACS, Bộ điều khiển bảng Moore, Siemens Iskamatic, Schneider PLC, Quantum, Quanten 140CPU, GE Fanuc 90/30, 90/70, Invensys Triconex DCS, FOXBOROI/A MOTOROLA MVME, Siemens và các nhà sản xuất được liệt kê khác.
Nếu bạn tìm thấy các bộ phận tương tự từ bất kỳ nhà cung cấp nào khác rẻ hơn chúng tôi, chúng tôi sẽ cố gắng khớp với cùng mức giá đó hoặc giảm giá thêm cho bạn.
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Nếu bạn yêu cầu nhiều hơn một sản phẩm/mặt hàng, vui lòng cho chúng tôi biết vì chúng tôi có thể sắp xếp giảm giá cho bạn.
Nhiều sản phẩm còn hàng:
DANH SÁCH HÀNG MỚI VỀ GE TRONG KHO | ||
UR8NH | UR9NV | IS200ACLEH1BCB |
UR6CH | URRHV | IS200EPSMG2AED |
UR9GH | CHIẾN TRANH | IS200EROCH1ABC |
UR9EH | UR8LM | IS200ERIOH1ABC |
UR67H | UR8LV | IS200ERDDH1ABB |
UR8FH | UR6LV | IS200DSPXH1DBD |
UR6DH | URRHH | IC752SPL013 |
UR6CH | EX2100 | IS220PPRAH1A |
UR8HH | IC200ALG240 | IS220UCSAH1A |
OVATION DANH SÁCH MỚI ĐẾN TRONG KHO | ||
5X00059G01 | 1C31116G04 | 1C31116G03 |
5X00121G01 | 1C31197G01 | 5X00502G01 |
1C31181G02 | 1C31181G01 | 5X00063G01 |
1C31177G03 | 1C31125G02 | 1C31227G01 |
1C31219G01 | 1C31129G03 | 1C31169G02 |
1C31147G01 | 1C31234G01 | 1C31132G01 |
1C31224G01 | 1C31122G01 | 1C31227G02 |
1C31203G01 | 1C31219G01 | 1C31197G05 |
DANH SÁCH HÀNG MỚI VỀ ABB TRONG KHO | ||
INNIS21 | IEMMU21 | PMKHRMBRC3000A |
INICT12 | IMFEC12 | PMKHRMBRC3000B |
IMASO11 | IMASI23 | PHARPSFAN03000 |
IMMFP12 | IMDSO14 | PHARPS32200000 |
SNPPM22 | INNPM12 | PHCBRCPBA20000 |
SPBRC410 | IMCPM02 | 6644424A1 |
IMFCS01 | SPDSO14 | IMASO11 |
IMDSI22 | IMDSI22 | INICT12 |
INNPM12 | SPFCS01 | IMFCS01 |
SPEFC12 | IMCPM02 | IEMMU21 |
IMDSO14 | IMMFP12 | IMASI23 |
IMFEC12 | INNIS21 | FI830F |
PM803F | SA811F | YPK114A 3ASD399002B2 |
SA801F | EI813F | REJ603BBB10NN3XC |